Đietyl ete

CCOCCDietyl ete, hay đơn giản là ete, là một hợp chất hữu cơ trong lớp ete với công thức (C
2H
5)
2O, đôi khi được viết tắt là Et
2O. Nó là một chất lỏng dễ cháy không màu, rất dễ bay hơi. Nó thường được sử dụng làm dung môi trong phòng thí nghiệm và làm chất kích nổ cho một số động cơ. Trước đây dietyl ete được sử dụng như một loại thuốc gây mê toàn thân, cho đến khi các loại thuốc không bắt lửa được phát triển, chẳng hạn như halothane. Nó từng được sử dụng như một loại ma túy giải trí.

Đietyl ete

Số CAS 60-29-7
Giới hạn nổ 1.9–48.0%[5]
ChEBI 35702
InChI
đầy đủ
  • 1/C4H10O/c1-3-5-4-2/h3-4H2,1-2H3
Điểm sôi 34,6 °C (307,8 K; 94,3 °F) [2]
Danh pháp IUPAC Ethoxyethane
Khối lượng riêng 0.7134 g/cm3, liquid
log P 0.98[4]
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 6.05 g/100 mL[3]
PubChem 3283
Chỉ dẫn R R12 R19 R20/22 R66 R67
Bề ngoài Chất lỏng không màu
Chiết suất (nD) 1.353 (20 °C)
Chỉ dẫn S S9
S16
Bản mẫu:S29 Bản mẫu:S33
Nhiệt dung 172.5 J/mol·K
KEGG D01772
DeltaHc −2732.1 ± 1.9 kJ/mol
Mùi Khô, ngọt[1]
Entanpihình thành ΔfHo298 −271.2 ± 1.9 kJ/mol
Số RTECS KI5775000
Nhóm chức liên quan Dimethyl ether
Methoxypropane
SMILES
đầy đủ
  • CCOCC

Mômen lưỡng cực 1.15 D (gas)
Nguy hiểm chính Dễ cháy, có hại cho da, phân hủy thành peroxide gây nổ trong không khí và ánh sáng [[1]
Áp suất hơi 440 mmHg at 20 °C (58.66 kPa at 20 °C)[1]
Độ nhớt 0.224 cP (25 °C)
Điểm nóng chảy −116,3 °C (156,8 K; −177,3 °F)
NFPA 704

4
2
1
 
MagSus −55.1·10−6 cm3/mol
IDLH 1900 ppm[1]
PEL TWA 400 ppm (1200 mg/m3)[1]
Entropy mol tiêu chuẩn So298 253.5 J/mol·K
Tên khác Diethyl ether; Dether; Ethyl ether; Ethyl oxide; 3-Oxapentane; Ethoxyethane; Diethyl oxide; Solvent ether; Sulfuric ether
REL No established REL[1]
Hợp chất liên quan Diethyl sulfide
Butanol (isomer)